từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ b

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ t rất phổ biến trong ngôn ngữ này. Bài viết dưới đây là tổng hợp 181 từ bắt đầu bằng chữ t thường gặp nhất trong tiếng Anh. Bạn đọc tham khảo để bổ sung thêm vốn từ vựng của mình nhé. Hãy cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu ngay những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ a qua bài viết dưới đây ngay nhé! Xem thêm: Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ b Nội dung bài viết 1 Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ c có 15 chữ cái 2 Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ c có 14 chữ cái 3 Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ c có 13 chữ cái Cải thiện vốn từ vựng tiếng Pháp của bạn với từ điển âm thanh này. Greelane / Chelsea Damraksa. Cập nhật ngày 26/02/2020. Xây dựng vốn từ vựng tiếng Pháp của bạn bằng cách học các từ tiếng Pháp phổ biến bắt đầu bằng chữ cái A, B và C. Nghe cách phát âm của những tin nhắn từ danh sách liên lạc bằng cách sử dụng thông số thiết lập dựa trên số ngày trong tuần, thời gian bắt đầu và kết thúc. You can create a filter calls and/ or messages, your contact list using set parameters based on day of the week , start time and end time. Tiếng Anh cho trẻ mới bắt đầu; Giỏi Tiếng Anh trước tuổi lên 10; Học Toán theo chương trình GDPT mới cho trẻ mầm non và tiểu học; Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT mới cho trẻ mầm non và tiểu học; Học liệu cho bé. Tất cả học liệu; Học liệu Tiếng Anh; Học liệu Toán 1. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B có 2 chữ cái. Be: là; By: bởi; 2. Các từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ B gồm 3 chữ cái. Bad: tệ; Big: lớn; Buy: mua; But: nhưng; Boy: cậu bé; Bus: xe buýt; Ban: cấm chỉ, sự cấm; Bet: cá cược; Box: hộp; Bit: miếng, một tí; Bee: con ong; Bed: giường ngủ lackprisumcen1971. Một trong những rào cản lớn đối với nhiều người khi học tiếng Anh đó là từ vựng. Việc thiếu vốn từ vựng sẽ khiến bạn không thể nghe hay nói cũng như sử dụng một cách thuận tiện khi muốn giao tiếp với một ai đó. Để có thể có thêm lượng từ vựng mới mẻ cho bản thân, hãy cùng 4Life English Center tìm những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B qua bài viết sau đây nhé!Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B1. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B có 2 chữ cái2. Các từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ B gồm 3 chữ cái3. Các từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ B gồm 4 chữ cái4. Các từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ B gồm 5 chữ cái5. Các từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ B gồm 6 chữ cái6. Các từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ B gồm 7 chữ cái7. Các từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ B gồm 8 chữ cái8. Các từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ B gồm 9 chữ cái9. Các từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ B gồm 10 chữ cái10. Các từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ B gồm 11 chữ cái11. Các từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ B gồm 12 chữ cái12. Các từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ B gồm 13 chữ cái13. Các từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ B gồm 14 chữ cái14. Các từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ B gồm 15 chữ cáiBe làBy bởi2. Các từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ B gồm 3 chữ cáiBad tệBig lớnBuy muaBut nhưngBoy cậu béBus xe buýtBan cấm chỉ, sự cấmBet cá cượcBox hộpBit miếng, một tíBee con ongBed giường ngủBid đấu thầuBay gian, VịnhBag cặp, túi xáchBye tạm biệtBin thùng rácBar quán bar3. Các từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ B gồm 4 chữ cáiBird con chimBody thân thểBusy bậnBell cái chuông, tiếng chuôngBlue màu xanhBlow nở hoaBorn sinhBoot giày ốngBook cuốn sách, đặt phòngBowl cái bátBurn đốt cháyBeer biaBeak mỏ chimBeef thịt bòBomb quả bomBest tốt nhấtBear chịu đựng, mang, vácBoil sôi, luộcBury chôn cất, mai tángBush bụi rậmBore chánBone xươngBeat tiếng đập, sự đậpBoss ông chủ, thủ trưởngBend bẻ congBack trở lạiBelt thắt lưngBake nung, nướng bằng lòBill hóa đơnBoat thuyềnBand băng, đai, nẹpBite cắnBank bờ, ngân hàngBent khuynh hướngBoth cả haiBase cơ sở, cơ bản, nền móngBath bồn tắm, sự tắm4. Các từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ B gồm 5 chữ cáiBasic cơ bảnBuilt xây dựngBread bánh mỳBlack màu đenBoard bảngBrown màu nâuBrief ngắn gọn, tóm tắtBrand nhãn, thương hiệuBrave gan dạ, can đảmBegan bắt đầuBrain đầu óc, trí nãoBreak bẻ gãy, đạp vỡBlock ngăn chặnBeach bãi biểnBrush bàn chảiBeard râuBirth sự ra đờiBuild xây dựngBlind mùBegin bắt đầu, khởi đầuBlade lưỡi gươm, ngọn cỏBurnt cháyBurst nổ, nổ tungBuyer người muaBound nhất định, chắc chắnBrick gạchBreed giống, nuôiBlame khiển tráchBelow ở dưới, dưới thấpBunch bó lạiBlood máuBroad rộngBring mangBlank trống, để trắng5. Các từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ B gồm 6 chữ cáiBetter tốt hơnBudget ngân sáchBefore trước đâyBecame trở thànhBorder biên giớiBeauty vẻ đẹp, cái đẹpBorrow vay, mượnBelong thuộc quyền sở hữuBridge cây cầuBehalf sự thay mặtBitter đắng cay, chua xótBreast ngực, vúBelief lòng tin, đức tinBlonde vàng hoeBroken bị gãy, bị vỡButter bơBehind phía sauBubble bong bóng, bọtBreath hơi thởBattle trận đánh, chiến thuậtBright sáng chóiBranch chi nhánhBottle chai, lọBoring buồn chánBother làm phiềnBecome trở nên, trở thànhButton cái khuy, cúcBullet đạn súngBottom phần dưới cùng, thấp nhấtBeyond vượt ra ngoàiBehave đối xử, ăn ở, cư xử6. Các từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ B gồm 7 chữ cáiBenefit lợi íchBrother anh, em traiBelieve tin tưởngBiology sinh vật họcBetween giữa, khoảng cáchBicycle xe đạpBillion tỷBecause bởi vìBedroom phòng ngủBalance cân bằngBargain sự mặc cả, sự giao kèo mua bánBesides ngoài raBiscuit bánh quyBanking tin cậy, ngân hàngBrought mang lại, mang đếnBarrier đặt chướng ngại vậtBattery pin, ác quy7. Các từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ B gồm 8 chữ cáiBecoming trở thànhBuilding xây dựngBaseball quả bóng rổBusiness kinh doanhBathroom phòng tắmBackward về phía sau, lùi lạiBreaking phá vỡBirthday sinh nhậtBacteria vi khuẩnBehavior hành viBecoming trở thành8. Các từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ B gồm 9 chữ cáiBeautiful xinh đẹpBreakfast bữa ăn sángBillboard bảng quảng cáoBoyfriend bạn traiBeginning bắt đầuBroadcast phát sóngBrilliant xuất sắcBackstage hậu trườngBriefcase vật đựng hồ sơ9. Các từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ B gồm 10 chữ cáiBiological sinh họcBackground lý lịchBasketball bóng rổBeneficial có lợiBlackboard tấm bảng đenBreathless hết hơi10. Các từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ B gồm 11 chữ cáiBloodstream dòng máuBackcountry hậu phươngBusinessman doanh nhânBlockbuster bom tấnBeneficence tính hay làm phúcBreadwinner trụ cột gia đình11. Các từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ B gồm 12 chữ cáiBiographical tiểu sửBrightnesses độ sángBrainwashing tẩy nãoBreakthrough đột pháBoringnesses sự nhàm chánBattleground chiến trườngBloodthirsty khát máuBrinkmanship nghề nghiệpBusinesslike kinh doanh12. Các từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ B gồm 13 chữ cáiBackstretches duỗi lưngBusinesswoman nữ doanh nhânBackcountries đất nướcBacteriologic vi khuẩn họcBeneficiation người thụ hưởng13. Các từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ B gồm 14 chữ cáiBrainstormings động nãoBouleversement đại lộBastardization sự khốn nạnBootlessnesses không có ủngBarometrically đo khí ápBlanketflowers hoa chăn14. Các từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ B gồm 15 chữ cáiBrotherlinesses tình anh emBloodlessnesses không có máuBidirectionally hai chiềuBusinesspersons doanh nhânBreathabilities thởBlamelessnesses vô tội vạTrên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B mà 4Life English Center chia sẻ tới bạn. Hãy tự tạo cho bản thân cách học hiệu quả nhất để có thể ghi nhớ tất cả những từ vựng trên và áp dụng vào thực tế cuộc sống nhé! Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ B ❤️️ Chia Sẽ Đến Bạn 1001 Những Tên Nước Ngoài Hay Và Ý Nghĩa Nhất Để Đặt Cho Bé Yêu Của Mình. Những Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ B Hay NhấtTên Con Gái Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ B ĐẹpTên Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ B Cho Nữ Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ B Cho NamTên Con Trai Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ B Đẹp HayTên Con Vật Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ BNhững Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ B Người Nổi TiếngTư Vấn Đặt Tên Tiếng Anh Chữ B Hay Trong nền hội nhập kinh tế hiện nay thì một cái tên tiếng Anh sẽ giúp bé yêu của bạn nhanh chóng hòa nhập giao lưu, kết bạn với những người bạn nước ngoài. Dưới đây chia sẽ đến bạn Những Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Chữ B Hay Nhất. Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Chữ B ĐẹpÝ nghĩaBlancheLương thiệnBrethaThông tháiBlySống cuộc đời tự do, tự tạiBerylCon là của quýBiancaTấm lòng cao thượngBrianaQuý phái và nhân hậuBernMạnh mẽBlaneGiàu cóBriceSống có nghị lực, ý chí kiên địnhBernardChiến binh dũng cảmBarrettNgười lãnh đạo loài gấuBaldricNgười lãnh đạo tài ba Đừng bỏ lỡ 1001 🦋Tên Bắt Đầu Bằng Chữ B Cho Con Trai, Con Gái 🦋Tên Đẹp Nhất Tên Con Gái Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ B Đẹp Đừng bỏ lỡ danh sách các tên tiếng anh mang ý nghĩa đáng yêu, dịu dàng đôi lúc cá tính bắt đầu chữ B mà gợi ý sau đây bố mẹ nhé. Tên Con Gái Tiếng Anh Bắt Đầu Chữ B Đẹp Ý nghĩaBellezzaXinh đẹpBeataHạnh phúc, sung sướngBrennaMỹ nhân tóc đenBelle, bellaXinh đẹpBonnieSống ngay thẳng và đáng yêu BaronSống tự do, tự tạiBooNgôi sao may mắnBug BugĐáng yêuBrielleCó cuộc đời an nhàn, hành phúcBettinaÁnh sáng rạng rỡBonitaDễ thương, xinh đẹpBeatriceĐược nhiều người yêu mếnBrionaThông minh, hài hước Bess Qùa tặng của thượng đếBertha, BertaVầng sáng Tiết lộ bạn ❤️️ Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ A ❤️️1001 Tên Hay Cho Nam Nữ Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ B Cho Nữ Tuyển tập những Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Chữ B Dành Cho Nữ mang nghĩa dễ thương, sung túc bên dưới. BriseisBrynleeBrandiBlakeBriellaBethelBritneyBrinleyBaileeBerkleyBillieBaylorBraelynnBrynnleeBryleighBrittanyBreeBaileyBlakeleeBlakelynnBlessynBeccaBrynleyBrayleighBrileyBlytheBrexleyBeatrizBennettBeckettBridgetteBrisaBryceBrieBrilynnBereniceBrynnleyBrystolBlossom Chia sẽ đến bạn🍒 Tên Bắt Đầu Bằng Chữ A Cho Con Trai, Con Gái🍒1001 Tên Đẹp Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ B Cho Nam Nếu bạn đang băn khoăn chưa biết phải đặt tên gì cho ngầu, cho chất thì xem ngay những Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Chữ B Dành Cho Nam sau đây nhé. Tên Con Trai Tiếng Anh Bắt Đầu Chữ B Đẹp Ý nghĩaBarbaraMang lại hạnh phúcBelindaĐáng yêuBridgetNgười năm quyền lựcBerniceNgười mang lại chiến thắngBlair Vững vàng ý chíBrendaMạnh mẽ như ngọn lửaBryanChàng trai mạnh mẽ, khỏe khoắn và yêu thích khám pháBellamyNgười bạn đẹp traiBonifaceLuôn gặp may mắnBeckhamNgười có niềm đam mê với thể thaoBernieSống có tham vọng, mục tiêuBasilVuaBenedict Nhận được sự ban phướcBrian Sức mạnh, quyền lựcBevis Đẹp trai Bỏ túi thêm ❤️️ Tên Tiếng Anh Dễ Thương ❤️️ Top Tên Tiếng Anh Cute Nhất Tên Con Trai Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ B Đẹp Hay giới thiệu bạn 1001 tên tiếng Anh hay dành con trai bắt đầu chữ B mang ý nghĩa thịnh vượng, an nhàn, sung túc bên dưới. BraydenBraxtonBrodyBrixtonBostonByronBenicioBradyBowenBensonBradenBeauBrycenBlaiseBrendanBryantBlaineBronsonBrayanBjornBraydonBlazeBrentleyBranson Tiết lộ bạn ❤️️ Tên Tiếng Anh Ngầu Nam Nữ ❤️️ 1001 Tên Độc Lạ Nhất Tên Con Vật Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ B Khám phá để biết thêm Tên Của Các Con Vật Tiếng Anh Bắt Đầu Chữ B bên dưới. Note lại để dạy cho các bé nhà bạn nhé. Tên Con Vật Tiếng Anh Bắt Đầu Chữ B Phiên âmDịch nghĩaBadger/bædʒər/Con lửngBee/bi/Con ongBeetle/’bitl/Bọ cánh cứngBear/beə/Con gấuBoar/bɔːʳ/Lợn rừngBird/bɜːrd/ChimBeaver/bivər/Hải lyBuffalo/ˈbʌfəloʊ/Con trâuBull/bʊl/Bò đựcBat/bæt/Con dơiButterfly/ bướmBunting/ họa miBluetit /ˈbluː ˌtɪt/Chim sẻ ngôBlackbird/ sáoBuzzard/ ó/chim diều Đừng bỏ lỡ ❤️️ Tên Tiếng Anh 1 Âm Tiết Cho Nam, Bé Trai ❤️️ Tên 1 Chữ Hay Những Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ B Người Nổi Tiếng giới thiệu bạn Những Người Nổi Tiếng Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Chữ B sau đây, bạn đừng quên save lại nhé. Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Chữ B Người Nổi Tiếng Nghề nghiệpBrian BenbenDiễn viênBackstreet BoysCa sĩBen MaderCa sĩ Rapper Britney SpearsCa sĩBen CaplanCa sĩ nhạc dân gianBruce WillisDiễn viênBen BarlowCa sĩ nhạc Rock Ben AffleckDiễn viênBruce SpringsteenCa sĩBrian SetzerNghệ sĩ GuitarBrad PittDiễn viênBeyoncéCa sĩBrian CalziniCa sĩBon JoviCa sĩBlanca Reyes CallahanCa sĩ nhạc Rock Becky GCa sĩBlas EliasNghệ sĩ trống Khám phá thêm ❤️️ Tên Tiếng Anh Hay Cho Nữ 1 Âm Tiết ❤️️ Tên 1 Chữ Cho Bé Gái Tư Vấn Đặt Tên Tiếng Anh Chữ B Hay Ngoài những cái tên hay mà chia sẽ ở trên, nếu bạn nào muốn được các chuyên gia tư vấn, đặt tên cho bé của mình hợp tuổi với bố mẹ hay ý nghĩa thì bạn để lại BÌNH LUẬN bên dưới để đượ chỗ trợ MIỄN PHÍ nhé. Chuyển đến nội dung Menu Đóng Học Từ vựng Tiếng Anh là giai đoạn khó khăn cho người mới bắt đầu. Làm cách nào để học từ vựng Tiếng Anh nhanh và hiệu quả? Kinh nghiệm tự học Tiếng Anh của nhiều người cho thấy việc nhóm các từ vựng theo chủ đề, chữ cái, loại từ, sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng lâu hơn. Dưới đây là tổng hợp từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B đầy đủ nhất cho người mới bắt đầu học. Từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A Từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B 9 ngày chinh phục Từ vựng Tiếng Anh Ngày 1 baby em béback trở lạibackground phông nềnbad xấubag túibake nướngbalance cân bằngball quả bóngban cấmband ban nhạcbank ngân hàngbar quán barbarely hầu như khôngbarrel thùng rượubarrier rào cảnbase nền tảngbaseball bóng chàybasic cơ bảnbasically về cơ bảnbasis cơ sở Ngày 2 basket cái rổbasketball bóng rổbathroom phòng tắmbattery pinbattle trận chiếnbeach bãi biểnbean đậubear con gấubeat đánh bạibeautiful đẹpbeauty vẻ đẹpbecause bởi vìbecome trở thànhbed giườngbedroom phòng ngủbeer biabefore trước khibegin bắt đầubehavior cách cư xửbehind phía saubelief niềm tin Ngày 3 believe tin tưởngbell chuôngbelong thuộc vềbelow dướbelt thắt lưngbench ghế dàibend uốn congbeneath bên dướibenefit lợi íchbeside bên cạnhbesides ngoài rabest tốt nhất Ngày 4 bet cá cượcbetter tốt hơnbetween ở giữabeyond vượt ra ngoàiBible kinh thánhbig to lớnbike xe đạpbill hóa đơnbillion tỷbind trói buộcbiological thuộc sinh vật họcbird con chimbirth sự sinh đẻbirthday sinh nhậtbit một chútbite cắnblack màu đen Ngày 5 blade lưỡi daoblame khiển tráchblanket chăn mềnblind mùblock khốiblood máublow thổiblue màu xanhboard bảngboat thuyềnbody cơ thểbomb quả bombombing việc ném bombond mối liên hệbone xươngbook sáchboom sự bùng nổ Ngày 6 boot giày ốngborder biên giớiborn sinh raborrow mượnboss ông chủboth cả haibother làm phiềnbottle cái chaibottom đáyboundary ranh giớibowl cái tô Ngày 7 box cái hộpboy con traiboyfriend bạn traibrain nãobranch chi nhánhbrand nhãn hiệubread bánh mìbreak phá vỡbreakfast bữa ăn sángbreast ngựcbreath hơi thởbreathe thở Ngày 8 brick gạchbridge cây cầubrief ngắn gọnbright sángbrilliant rực rỡbring mang theoBritish người Anhbroad rộngbroken bị hỏngbrother anh traibrown màu nâu Ngày 9 brush bàn chảibudget ngân sáchbuild xây dựngbuilding tòa nhàbullet đạnbunch chùmburden gánh nặngburn đốt cháybury chônbus xe buýtbusiness kinh doanhbusy bận rộnbut nhưngbutter bơbutton nútbuy muabuyer người mua Điều hướng bài viết Cụm động từ luôn là một điểm ngữ pháp khó trong tiếng Anh vì tính đa dạng của nó. Một trong những phương pháp học cụm động từ hiệu quả mà FLYER luôn gợi ý chính là học theo chữ cái. Trong bài viết này, hãy cùng FLYER tìm hiểu những cụm động từ bắt đầu bằng chữ “B” phổ biến nhất nhé!1. Cụm động từ là gì?Cụm động từ phrasal verbs là sự kết hợp của một động từ với một hay nhiều giới từ và/ hoặc trạng từ khác để tạo thành một từ mới có thể mang nghĩa khác động từ gốc. Cụm động từ nghĩa là gì?Một động từ có thể đi kèm với nhiều trạng từ và/ hoặc giới từ khác nhau để tạo thành các cụm động từ có nghĩa khác nhau. Cụm động từ có thể ở những dạng sauĐộng từ + Trạng từ Look after chăm sóc, calm down bình tĩnh,…Động từ + Giới từ Wait for đợi chờ, give up từ bỏ,…Động từ + Trạng từ + Giới từ Get on with có mối quan hệ tốt; come down with bị ốm, bị bệnh,…2. Cụm động từ bắt đầu bằng chữ “B”Cụm động từ bắt đầu bằng chữ “B” BackCụm động từNghĩaVí dụBack awayLùi lại, lùi ra xa cái gì đó hoặc không ủng hộ cái gì.– He saw that she had a gun and backed ta nhìn thấy bà ta có súng và lùi lại phía sau.– The government says that they would not back away from tough phủ nói rằng sẽ không ủng hộ những biện pháp cực downRút lui, thừa nhận sự thất bại– Think that he might back down but he won’ nghĩ anh ta sẽ phải lùi bước nhưng anh ta sẽ không làm vậy.– Love means never backing có nghĩa là không bao giờ lùi intoTrở lại trạng thái gì…– He slid back into her former ấy di chuyển nhẹ nhàng về vị trí cũ.– It came back into lại trở thành offLùi lại để không chạm vào cái gì, không tham gia hay liên quan đến một cái gì.– They back off and let the doctor lùi ra để bác sĩ chen vào.– He started to criticize me, then he suddenly backed ấy bắt đầu chỉ trích tôi, rồi anh ấy đột nhiên dừng out ofNuốt lời, trốn tránh trách nhiệm– Never back out of a bao giờ lẩn trốn trách nhiệm.– If you sign your name, you can’t back bạn đã ký tên thì bạn không thể trốn tránh trách upHỗ trợ cho ai đó.– I will back her up in everything she sẽ ủng hộ cô ấy trong mọi việc cô ấy làm.– The doctor made a mistake and the hospital refused to back her bác sĩ mắc lỗi nhưng bệnh viện lại từ chối hỗ trợ cô BigBig up Khen quá lời một ai hoặc cái gì đóVí dụDon’t big me up like khen tôi quá lời như someone up is not always quá lời ai đó thì không phải lúc nào cũng BailCụm động từNghĩaVí dụBail out ofTừ bỏ, rời khỏi một dự án, từ chức.– The pilot had to bail out hurriedly from a burning phi công đã phải nhanh chóng thoát khỏi chiếc máy bay đang bốc cháy.– Tom bailed out when she became Project rời bỏ vị trí khi bà ta làm quản lý dự upTạo hình cho đồ vật thành dạng hình cầu, hoặc cuộn cơ thể của mình lại.– She was balled up in the corner ấy cuộn người lại khó trong góc.– She balled up his fists and shook cuộn tay thành nắm đấm và tấn công BangCụm động từNghĩaVí dụBang onChính xác, đúng một cách hoàn hảo, tuyệt đối– Your answer to question 4 was bang trả lời chính xác câu số 4.– You were bang on đã đúng về chuyện on aboutNói về một chuyện gì trong quá khứ đã xảy ra rất lâu rồi.– My parents are always banging on about how much worse life was 20 years mẹ tôi luôn nhắc về chuyện 20 năm trước tệ hơn bây giờ như thế nào.– I don’t want to bang on about không muốn nhắc về chuyện quá upHiện đại, tiên tiến hoặc vui vẻ, hạnh phúc– Her kitchen is bang up to date. He’s got all the latest technology in bếp của cô ta quá hiện đại. Nó có đầy đủ những trang bị kỹ thuật mới nhất.– The children had a bang-up time at the party last buổi liên hoan bọn trẻ đã có khoảng thời gian tuyệt vời tối BankBank on Dựa vào, dựa trên, hoặc tin tưởng cái gìVí dụ Don’t bank on others to do what you trông cậy vào người khác khi làm những điều bạn weather service said it wouldn’t snow, but I wouldn’t bank on khí tượng cho biết trời sẽ không có tuyết rơi nhưng tôi không tin chắc như BargainCụm động từNghĩaVí dụBargain forDự tính, dự kiến trước chuyện gì.– We knew the project would be difficult, but we didn’t bargain for this kind of tôi đã biết dự án sẽ gặp khó khăn, nhưng chúng tôi chưa dự kiến trước trường hợp rắc rối này.– The strength of opposition to the project was more than she’d bargained mạnh mẽ của sự phản đối đối với dự án vượt quá dự tính của cô onMong đợi, dự tính hoặc đã có chuẩn bị cho chuyện gì, cái gì.– We did not bargain on having heavy rain during our summer birthday tôi mong sao trời đừng có mưa lớn lúc tới tiệc sinh nhật của chúng tôi.– The thieves didn’t bargain on the guard dogs patrolling the tên trộm đã không ngờ tới đám chó tuần tra quanh nhà BuyCụm động từ bắt đầu bằng chữ “B” – động từ “Buy”Cụm động từNghĩaVí dụBuy inMua cái gì đó cho tương lai mặc dù hiện tại không cần đến, mua dự cổ phần để sở hữu một phần của một công ty– They bought in lots of tinned food in case of heavy họ đã mua rất nhiều đồ ăn đóng hộp phòng những ngày tuyết lớn.– What are the best stocks to buy in this market currently?Cổ phiếu nào tốt nhất để mua trữ trong thị trường hiện nay?Buy intoCổ vũ, thúc đẩy, tin tưởng vào, đồng ý ủng hộ cái gì đó– He will buy into our plan if the money goes to needy ấy sẽ đồng ý hỗ trợ chúng ta nếu số tiền đó đến đúng những trẻ em đang thiếu offHối lộ, mua chuộc ai đó bằng tiền bạc– The land developer tried to buy off the politician but he was not phát triển đất cố gắng hối lộ chính quyền nhưng anh ta không thành công.– It is a crime to buy off others and be bought off by lót người khác hoặc ăn hối lộ của người khác đều là có outMua lại công ty hoặc mua đứt một cái gì đó.– We knew his business was in debt, so we offered to buy him tôi biết chuyện kinh doanh của anh ta đang bị nợ nần, nên chúng tôi đưa ra đề nghị mua đứt công ty.– My partners agreed to buy out my interest in the business for $9, hùn với tôi đồng ý mua tất cả lợi nhuận của tôi trong cuộc kinh doanh là đô upMua tất cả cổ phiếu của một công ty hoặc mua tất cả số hàng hóa của một cái gì đó.– Russia is trying to buy up all the available đang cố gắng mua hết tất cả số thiếc hiện có.– That couple is saving to buy up some ground for building vợ chồng ấy đang dành dụm tiền mua đất để xây Bash Cụm động từNghĩaVí dụBash outSản xuất cái gì ở một số lượng lớn, nhanh chóng nhưng không quan tâm đến chất lượng– He bashed out about four books a ta viết khoảng 4 quyển sách mỗi năm.– They bash out around a million cars a họ sản xuất hàng triệu chiếc xe hơi mỗi inPhá hủy cái gì bằng cách đập mạnh vào đồ vật đó.– The police bashed the door sát phá vỡ chiếc cửa.– I’ll bash your head in if you do that sẽ đập nát đầu anh nếu anh nói lại chuyện đó một lần upTấn công vũ lực một ai đó.– He got bashed up last ta bị tấn công tối qua.– Getting bashed up can lead to tấn công vũ lực có thể dẫn đến cái BookCụm động từNghĩaVí dụBook in/ intoĐặt và đến một phòng khách sạn hoặc một địa điểm nào đó ở lại sau khi đặt.– I got in at ten and booked straight into a đến đó lúc 10 giờ và đặt phòng khách sạn luôn.– I’ve booked you in Hanoi for today’s đã đặt phòng cho bạn ở Hà Nội cho tối upĐặt hết, mua hết vé.– The performance is booked biểu diễn đã bị mua hết vé.– The hotel is fully booked sạn đã bị đặt hết BearCụm động từ bắt đầu bằng chữ “B” – động từ “Bear”Cụm động từNghĩaVí dụBear down onNhấn, đè dùng lực lên cái gì đó.– The system is positioned to bear down on its thống này được bố trí để nhấn các cột chống đỡ của nó xuống.– Bear down on it with all your strength so it doesn’t đè hết sức lên nó để nó không chuyển onCó liên quan đến vấn đề, cái gì– Your remarks do not bear on the nhận xét của ông không liên quan đến vấn đề này.– The information not bearing directly on his tin không liên quan trực tiếp đến vụ tranh outChứng minh cái gì là đúng/ chính xác.– The newspaper reports bear out what I told you bài báo xác nhận điều tôi nói với bạn hôm qua.– A trial of the product will bear out our thử nghiệm sản phẩm sẽ xác nhận ý kiến của chúng up underChống đỡ áp lực.– Can the house bear up the storm?Căn nhà có thể chống đỡ được trận bão không?– Mary is the woman to bear up against là người phụ nữ có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất withKiên nhẫn với một vấn đề, một người nào đó khi cảm thấy khó chịu nhưng vẫn tiếp tục làm hoặc nói chuyện– We must bear with her during this difficult tôi cần phải độ lượng với cô ấy trong thời buổi khó khăn này.– I could not bear with his violent không thể nào chịu đựng được cái tính hung dữ bạo lực của BeatCụm động từ bắt đầu bằng chữ “B” – động từ “Bump” BumpCụm động từNghĩaVí dụBump intoGặp gỡ một cách tình cờ.– I happened to bump into Peter at lunch yesterday hôm qua tôi tình cờ gặp Peter lúc ăn trưa.– I often bump into him at the hay tình cờ gặp anh ta ở siêu offGiết ai đó, ám sát ai.– The criminal gang bumped off the leader of the other tội phạm trong băng đảng này đã khử tên đầu sỏ của băng đảng khác.– He got bumped off last ta đã bị khử đêm upTăng cái gì lên số lượng– It was an editorial decision to bump up the print run to 60. là quyết định của ban biên tập tăng số lượng ấn phẩm lên đến He’s doing some teaching in the evenings to bump up his ấy đang làm thêm vài việc dạy học vào buổi tối để tăng thêm thu BedBed down Ngủ lại nơi mà bạn không thường xuyên ngủ, ngủ tạm một dụYou can bed down in the living có thể nằm ngủ trong phòng on good days they found a forest in which to bed khi vào những ngày nắng ráo họ tìm được một khu rừng để ngả lưng, nằm ngổn ngang khắp BelongBelong to Thuộc về, trực thuộc cái gìVí dụWho does this watch belong to?Cái đồng hồ này là của things belong to vật đều thuộc về Thượng BendCụm động từNghĩaVí dụBend overCố gắng hết sức để làm điều gì.– I’ll bend over backward to help you get over sẽ cố hết sức để giúp bạn vượt qua mọi khó khăn.– He’ll bend over to help any of his ấy sẽ tìm mọi cách để giúp đỡ bạn over backwardsCố gắng, làm mọi cách để đạt được điều gì.– I will bend over backwards to help you get a job in this sẽ cố gắng hết sức để giúp anh có được một công việc trong công ty này.– I have bent over backwards to help cố gắng hết sức để giúp anh BlockCụm động từNghĩaVí dụBlock inVẽ phác thảo – I have blocked in the shapes of the larger đã vẽ phác thảo hình dạng của một tòa nhà lớn offPhong tỏa– The main roads of the city have been blocked con đường chính của thành phố đã bị phong tỏa.– Her house was blocked off after that cô ấy đã bị phong tỏa sau đêm hôm upLấp đầy một khoảng trống, bịt kín lại.– The sweat on your body can mix with dirt and block up the pores of your hôi trên cơ thể kết hợp với bụi bẩn và lỗ chân lông trên da bạn bị bít kín.– My nose is blocked bị nghẹt BlowCụm động từNghĩaVí dụBlow awayKhiến ai đó vô cùng xúc động, bất ngờ, vượt quá về cảm xúc.– The songs blow him bài hát đó đã gây ấn tượng mạnh cho anh ta.– The performance was so wonderful that it blew me trình diễn quá tuyệt vời khiến tôi quá bị ấn overChấm dứt, qua đi, chết.– They hope that this storm will blow hi vọng rằng cơn bão này sẽ tan.– The government hopes the scandal will blow over before the election next phủ hy vọng xì căng này sẽ chấm dứt trước cuộc bầu cử tháng upVụ nổ, khiến cái gì đó nổ tung.– Terrorists had threatened to blow up the khủng bố đã dọa sẽ cho nổ tòa đại sứ.– The terrorists are threatening to blow up the hijacked kẻ khủng bố đang đe dọa cho nổ tung chiếc máy bay chở khách bị không BreakCụm động từNghĩaVí dụBreak awayThoát khỏi, trốn khỏi cái gì, từ bỏ.– I must break away from this phải trốn khỏi vấn đề này.– It is very difficult to break away from a bỏ được một thói quen thật rất offTuyệt giao, kết thúc một mối quan hệ.– He broke off all relations with his ta cắt đứt mọi quan hệ với gia upChia tay, tan rã, giải tán đám đông.– When did they break up?Họ đã chia tay nhau khi nào?– Police had to break up the sát đã phải giải tán đám Bài tậpBài tập các cụm động từ bắt đầu bằng chữ “B”Bài tập 1 Chọn đáp án đúng. Bài tập 2 Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống. Bài tập 3 Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống Bài tập 4 Chọn đáp án đúng Bài tâp 5 Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống. Tổng kếtSau khi đọc đến đây, ắt hẳn bạn đã hiểu rõ thế nào là cụm động từ cũng như “bỏ túi” được một số cụm động từ bắt đầu bằng chữ ”A” rồi đúng không nào? Bạn đừng quên áp dụng các từ cụm từ vựng vừa học được trong thực tiễn để đa dạng hóa cách dùng từ của mình và nâng cao kỹ năng đặt câu nhé!Ba mẹ quan tâm đến luyện thi Cambridge & TOEFL hiệu quả cho con?Để giúp con giỏi tiếng Anh tự nhiên & đạt được số điểm cao nhất trong các kì thi Cambridge, TOEFL…. ba mẹ tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh cho trẻ tại Phòng thi ảo FLYER.✅ 1 tài khoản truy cập 1000++ đề thi thử Cambridge, TOEFL, IOE,…✅ Luyện cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết trên 1 nền tảng✅ Giúp trẻ tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game như thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng, games luyện từ vựng, bài luyện tập ngắn,…Trải nghiệm phương pháp luyện thi tiếng Anh khác biệt chỉ với chưa đến 1,000 VNĐ/ ngày!evrveĐể được tư vấn thêm, ba mẹ vui lòng liên hệ FLYER qua hotline hoặc Thạc sĩ giáo dục Mỹ – chị Hồng Đinh, nhận xét về phòng thi ảo FLYER>>> Xem thêmCấu trúc Let’s, Lets, Let, chỉ khác nhau chữ “s” mà nghĩa hoàn toàn khác biệt Bạn biết chưa?Cấu trúc “Despite” khác gì “Although”? Thành thạo cách viết lại câu với 2 câu trúc này trong 5 phútBe able to là gì? Khái quát định nghĩa, cách sử dụng và phân biệt với các động từ chỉ khả năng khác

từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ b